:: Từ điển thuật ngữ
|
|
|
|
Stt |
Tên thuật ngữ |
Nghĩa tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
802.1QVLAN |
802.1Q Virtual Local Area Network |
IEEE 802.1Q là một chuẩn công nghiệp dùng để nhận dạng VLAN được truyền qua đường trunk, nó hoạt động trên môi trường Ethernet và là một chuẩn mở. Là giao thức dùng dán nhãn frame khi truyền frame trên đường trunk giữa hai switch hay giữa switch và router, việc dán nhãn frame được thực hiện bằng cách thêm thông tin VLAN ID vào phần giữa phần header trước khi frame được truyền lên đường trunk, đây còn được gọi là phương pháp dán nhãn đơn hay dán nhãn nội. IEEE 802.1Q có thể hỗ trợ tối đa là 4095 VLAN. |
2 |
Access Control |
sử dụng để quản lý những tài nguyên vật lý, tài nguyên logic, tài nguyên số… Access Control |
Là một thuộc tính mềm dẻo cho phép hoặc không cho phép sử dụng một phần tài nguyên đang tồn tại, Cơ chế Access control có thể sử dụng để quản lý những tài nguyên vật lý, tài nguyên logic, tài nguyên số… |
3 |
ADS |
Active Directory services |
Các dịch vụ thư mục động |
4 |
AP Mode |
Access Point Mode |
Thường sử dụng cho mạng Wireless do sự định tuyến được tiến hành cho các gói tin gửi đến AP, với các thiết bị AP ở chế độ này có thể sử dụng như một điểm truy cập mạng không dây như các thiết bị không dây khác. |
5 |
ATA |
Analog Telephone Adapter |
ATA trong VoIP cho phép một điện thoại thông thường trở thành một IP phone một cách nhanh chóng và đơn giản nhất. Người dùng tại nhà hay trong các công sở có thể tiết kiệm giá thành cài đặt, mở rộng đầu tư hệ thống cũ : VoIP và speakerphone. |
|
|
|